I
|
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh
|
-
|
Quy trình Cấp hộ chiếu phổ thông lần đầu
|
QT.PA01.01.XNC
|
-
|
Quy trình Cấp hộ chiếu phổ thông từ lần thứ hai
|
QT.PA01.02.XNC
|
-
|
Quy trình Trình báo mất hộ chiếu phổ thông
|
QT.PA01.03.XNC
|
-
|
Quy trình Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
QT.PA01.05.XNC
|
-
|
Quy trình Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
QT.PA01.06.XNC
|
-
|
Quy trình Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực
|
QT.PA01.07.XNC
|
-
|
Quy trình Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.PA01.08.XNC
|
-
|
Quy trình Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.PA01.09.XNC
|
-
|
Quy trình Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.PA01.10.XNC
|
10.
|
Quy trình Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.PA01.11.XNC
|
11.
|
Quy trình Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.PA01.12.XNC
|
12.
|
Quy trình Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.PA01.13.XNC
|
13.
|
Quy trình Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài
|
QT.PA01.14.XNC
|
14.
|
Quy trình Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
QT.PA01.15.XNC
|
15.
|
Quy trình Khai báo tạm trú cho người nước ngoài cư trú tại tỉnh Ninh Thuận qua Trang thông tin điện tử
|
QT.PA01.16.XNC
|
16.
|
Quy trình Khai báo tạm trú cho người nước ngoài cư trú tại tỉnh Ninh Thuận bằng Phiếu khai báo tạm trú
|
QT.PA01.17.XNC
|
II
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
-
|
Quy trình Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng
|
QT.PC06.01.VK
|
-
|
Quy trình Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
QT.PC06.02.VK
|
-
|
Quy trình Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
QT.PC06.03.VK
|
-
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
QT.PC06.04.VK
|
-
|
Quy trình Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao
|
QT.PC06.05.VK
|
-
|
Quy trình Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
QT.PC06.06.VK
|
-
|
Quy trình Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
QT.PC06.07.VK
|
-
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
QT.PC06.08.VK
|
-
|
Quy trình Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ
|
QT.PC06.09.VK
|
10.
|
Quy trình Thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ
|
QT.PC06.10.VK
|
11.
|
Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng
|
QT.PC06.11.VK
|
12.
|
Quy trình Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí
|
QT.PC06.12.VK
|
13.
|
Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng
|
QT.PC06.13.VK
|
14.
|
Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
QT.PC06.14.VK
|
15.
|
Quy trình Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
QT.PC06.15.VK
|
16.
|
Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
QT.PC06.16.VK
|
17.
|
Quy trình Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
QT.PC06.17.VK
|
18.
|
Quy trình Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.18.VK
|
19.
|
Quy trình Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.19.VK
|
20.
|
Quy trình Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.20.VK
|
21.
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.21.VK
|
22.
|
Quy trình Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.22.VK
|
23.
|
Quy trình Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.23.VK
|
24.
|
Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.24.VK
|
25.
|
Quy trình Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.25.VK
|
26.
|
Quy
trình Thu hồi VK, VLN QD, CCHT và giấy phép, giấy xác nhận, giấy chứng
nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc
nổ, công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.26.VK
|
27.
|
Quy
trình Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng VK, CCHT để triển lãm,
trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
QT.PC06.27.VK
|
28.
|
Quy
trình Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của VK, CCHT để triển lãm,
trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
QT.PC06.28.VK
|
29.
|
Quy
trình Đề nghị xác nhận tình trạng VK, CCHT đã mất tính năng, tác dụng
để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ
thuật
|
QT.PC06.29.VK
|
30.
|
Quy trình Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.30.VK
|
31.
|
Quy trình Cấp, Cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.31.VK
|
32.
|
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.32.VK
|
33.
|
Quy trình Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.33.VK
|
34.
|
Quy trình Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
QT.PC06.34.VK
|
III
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
|
-
|
Quy trình Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
QT.PC06.01.ĐD
|
-
|
Quy trình Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
QT.PC06.02.ĐD
|
-
|
Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
QT.PC06.03.ĐD
|
IV
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu
|
-
|
Quy trình Đăng ký mẫu con dấu mới
|
QT.PC06.01.CD
|
-
|
Quy trình Đăng ký lại mẫu con dấu
|
QT.PC06.02.CD
|
-
|
Quy trình Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
QT.PC06.03.CD
|
-
|
Quy trình Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi
|
QT.PC06.04.CD
|
-
|
Quy trình Đăng ký thêm con dấu
|
QT.PC06.05.CD
|
V
|
Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân
|
-
|
Quy trình Cấp mới chứng minh nhân dân
|
QT.PC06.01.CM
|
-
|
Quy trình Cấp đổi chứng minh nhân dân
|
QT.PC06.02.CM
|
-
|
Quy trình Cấp lại chứng minh nhân dân
|
QT.PC06.03.CM
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy
|
-
|
Quy trình Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
QT-PC07-01
|
-
|
Quy trình Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
QT-PC07-02
|
-
|
Quy trình Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
QT-PC07-03
|
-
|
Quy trình Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
QT-PC07-04
|
-
|
Quy trình Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ
|
QT-PC07-05
|
-
|
Quy trình Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
|
QT-PC07-06
|
-
|
Quy trình Nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy
|
QT-PC07-07
|
-
|
Quy trình Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
QT-PC07-08
|
-
|
Quy trình Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
QT-PC07-09
|
10.
|
Quy trình Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
QT-PC07-10
|
11.
|
Quy trình Phê duyệt phương án chữa cháy
|
QT-PC07-11
|
12.
|
Quy trình Thông báo về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy
|
QT-PC07-12
|
VII
|
Lĩnh vực đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ
|
-
|
Quy trình Cấp, đăng ký biển số xe lần đầu
|
QT.PC08.01.ĐKX
|
-
|
Quy trình Đăng ký, sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
QT.PC08.02.ĐKX
|
-
|
Quy trình Sang tên, di chuyển đi khác tỉnh
|
QT.PC08.03.ĐKX
|
-
|
Quy trình Đổi lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
QT.PC08.04.ĐKX
|
-
|
Quy trình Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
QT.PC08.05.ĐKX
|
-
|
Quy trình Đăng ký xe tạm thời
|
QT.PC08.06.ĐKX
|
-
|
Quy trình Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
QT.PC08.07.ĐKX
|